
TRANG CHỦ Sản phẩm Lovibond-Water SD 400 Oxi L Máy đo oxy hòa tan chuyên dụng
SD 400 Oxi L Máy đo oxy hòa tan chuyên dụng
Đặc điểm
|
Ứng dụng
|
Dành cho
|
Thiết bị SD 400 Oxi L cho phép đo hàm lượng oxy hòa tan một cách chuyên nghiệp. Việc xác định oxy hòa tan trong nước dựa trên công nghệ quang học của hiện trượng phát sáng. Công nghệ này có những ưu điểm cụ thể như ít cần bảo trì thiết bị, hiệu chuẩn dễ dàng và thời gian đo lường nhanh với kết quả chính xác.
Thông số kỹ thuật
Đầu dò | Optical DO (DO quang học) | |
Theo tiêu chuẩn | IP 67 (sensor) | |
Màn hình | Màn hình LCD cỡ lớn | |
Lưu trữ dữ liệu | Tự động hoặc manual, thẻ nhớ Micro SD-card | |
Data Logger | Phần mềm điều khiển và lưu trữ dữ liệu | |
Phần mềm | đã có trong thiết bị | |
Cổng kết nối | Mini-USB | |
Tắt nguồn | Sau 10 phút hoặc manual | |
Nguồn điện | Mini-USB hoặc pin 4 x AA |
|
Độ mặn | 0… 50 ppt, bù trừ tự động (nhập độ mặn thủ công) |
|
Thời gian phản ứng | 40 giây đến 90 % của giá trị đọc cuối | |
Nhiệt độ | -5 °C đến 50 °C | |
Nhiệt độ hoạt động | -5 °C đến 50 °C | |
Kích thước | 162 x 98 x 54 mm (L x W x H) chỉ dành cho thiết bị chính |
|
Khối lượng | xấp xỉ 314 g (máy chính và pin) | |
Ngôn ngữ | Tiếng Đức, Anh, Ý, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đồ Nha, Hà Lan, Hoa | |
CE-Conformity | Tiêu chuẩn châu Âu CE |
Thang đo
Oxygen 0 – 50 mg/l
– Độ bão hòa 0 – 500 %
– Nhiệt độ -5 đến 50 °C
– Áp kế 51 đến 112 kPa
Độ phân giải
Oxygen 0.01 mg/l
– Bão hòa 0.1 %
– Nhiệt độ 0.1 °C
– Áp suất 0.1 kPa
Độ chính xác
Oxygen 0 đến 200% hoặc 0 – 20mg/l:
± 1.0% của giá trị đọc hoặc
± 0.1 mg/l giá trị lớn hơn
> 200% hoặc > 20mg/l:
± 10% của giá trị đọc
– Nhiệt độ ± 0.2 °C
– Áp kế ± 0.2%