Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers M9 SEC
Sievers M9 Sec Cung Cấp Một Cái Nhìn Toàn Diện Về Mẫu Nước Của Bạn
Sievers M9 SEC là một máy phân tích TOC Sievers M9 di động được sửa đổi, thiết kế để hoạt động như một đầu dò Carbon hữu cơ hòa tan (DOC) được gắn với hệ thống Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với loại trừ kích thước (SEC).
TOC Analyzer M9 SEC lý tưởng để thực hiện các kiểm tra mẫu môi trường và nước công nghiệp, cung cấp thông tin về TOC và hoát tính hấp thu UV. Sự kết hợp giữa phân tích UV và SEC-DOC mang lại cái nhìn toàn diện nhất về sự phân bố kích thước của các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước.
Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC Sievers M9 SEC
a. Nâng cao độ tin cậy và thời gian hoạt động cao hơn trong các ứng dụng khó
- Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu nền được cải thiện cho việc phát hiện TOC nồng độ thấp.
- Cải thiện khả năng loại bỏ các nhiễu tiềm ẩn.
- Được bảo hành bởi các chương trình bảo hành và dịch vụ của nhà máy.
- Dễ dàng tích hợp với HPLC SEC để đo DOC cùng với UVA.
- Khả năng chuyển đổi Sievers M9 SEC thành một máy đo TOC M9 đầy đủ chức năng.
b. Các ứng dụng
- Xác định đặc tính nước nguồn.
- Bảo vệ và khắc phục sự cố đóng cặn trên màng.
- Kiểm soát tiềm ẩn hình thành DBP.
- Xử lý và tối ưu hóa hóa chất.
- Kiểm soát nước cấp cho nồi hơi / Nước ngưng tụ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬN HÀNH*
- Kiểu lấy mẫu: Lấy mẫu rời rạc từ HPLC được bơm qua đầu dò DOC. Đầu dò vận hành ở chế turbo online (đọc kết quả sau mỗi 4 giây) để thu thập tất cả dữ liệu cần thiết cho mỗi peak.
- Hiệu chuẩn: Đầu dò DOC được hiệu chuẩn với các nồng độ KHP khác nhau. Trọng lượng phân tử các chuẩn, chẳng hạn như PEG hoặc PSS, được sử dụng để hiệu chuẩn thời gian lưu theo theo trọng lượng phân tử.
- Thời gian phân tích: Phụ thuộc vào bơm và cột, nhưng thường là 60-90 phút để phân tích tất cả các trọng lượng phân tử trong một mẫu.
- Nhiệt độ mẫu: Phụ thuộc vào đặc điểm kỹ thuật HPLC nhưng với đầu dò là 5-60 °C (31-140 °F).
- Nhiệt độ môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
- Tốc độ dòng chảy mẫu trong thiết bị: HPLC bơm qua đầu dò ở tốc độ 1mL/phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY DÒ
- Phương pháp phân tích: Bộ loại bỏ carbon vô cơ (ICR) loại bỏ carbon vô cơ khỏi mẫu. Kết quả Giá trị carbon hữu cơ không thể thổi bay (NPOC) hoặc tổng carbon (TC) trên thiết bị thu được thông qua quá trình oxy hóa persulfate UV và phát hiện qua việc đo độ dẫn màng.
- Ngỏ ra: 4-20 đầu ra mA * (3), đầu ra cảnh báo (4), đầu vào nhị phân (1), cổng thiết bị USB (1), máy chủ USB cổng (2); Modbus TCP / IP. * Giá trị nằm ở việc xuất giá trị TC / NPOC sang phần mềm HPLC
- Màn hình: 7″ WVGA 800×480 pixel, LCD màu với màn hình cảm ứng
- Nguồn cấp: 100 – 240 V~, 50 – 60 Hz, 100 VA
- Kích thước: Cao 39.5 cm (15.4 in) x Rộng 22.9 cm (9.0 in) x Sâu 46.4 cm (18.3 in)
- Trọng lượng: 9.4 kg (20.8 lb)
- Xếp hạng vỏ bảo vệ: IP-21
- Chứng nhận an toàn: ETL CE
THIẾT LẬP HỆ THỐNG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT
- Bơm đẳng dòng HPLC: Ít nhất một bơm có thể chạy đẳng dòng mà không thay đổi gradien thuốc thử.
- Cột SEC: Cột Tosoh Bioscience 44782 được khuyến cáo.
- Bộ tiêm mẫu: tiêm tay hoặc dùng bộ lấy mẫu tự động.
- Bộ khử khí chân không: Để giảm thiểu nhiễu từ khí.
- Đầu dò UV: đầu dò đa bước sóng hoặc DAD (diode array detector).
- Hộp giao diện đa năng: Hộp chuyển đổi tính hiệu tương tự sang tính hiệu số cho các đầu dò của bên thứ ba.
- Chuẩn bị mẫu: Lọc đến 0.45 μm trước khi phân tích Phát hiện DOC để bảo vệ các thành phần HPLC.
- Hoá chất: Dung dịch đệm photphate (0.004 M, pH = 6.8) với pha động sodium sulfate 0.025 M (bản chất vô cơ để tránh nhiễm chất hữu cơ).
- HPLC & và phần mềm HPLC: Để vận hành hệ thống và thu thập dữ liệu.
MÔI TRƯỜNG MÁY DÒ KHUYẾN NGHỊ
- Độ ẩm tương đối tối đa: 0-95% không ngưng tụ
- Độ cao tối đa: 3000 m (9800 ft.)
- Mức độ ô nhiễm: 2