Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers M9e
Công Cụ Khắc Phục Sự Cố Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Tuần Hoàn
Máy phân tích TOC Sievers M9e được thiết kế cho các ứng dụng vi điện tử.
Cung cấp phạm vi vận hành từ 0.03 ppb đến 50 ppm, các máy phân tích này có thể đo chuẩn xác mức TOC trong nước cấp của hệ thống, nước sau thẩm thấu ngược và nước thành phẩm.
Với thời gian phân tích bốn giây của chế độ Turbo tùy chọn, máy đo TOC Suez Sievers M9e là công cụ khắc phục sự cố lý tưởng cho các ứng dụng tuần hoàn.
Tìm Hiểu Thêm Về Các Giải Pháp Sievers M9e Cho Ứng Dụng Vi Điện Tử
Máy phân tích TOC Sievers M9e dựa trên công nghệ đo độ dẫn màng cho phạm vi phân tích rộng, độ nhạy cao, kế cả các hợp chất gây nhiễu.
Các thiết bị phân tích này có thể được sử dụng trong toàn bộ hệ thống nước xử lý – từ nước cấp đến điểm sử dụng cuối cùng.
Sievers M9e là máy phân tích TOC được sử dụng rộng rãi nhất để kiểm soát chất lượng nước tuần hoàn hoặc tái chế trong các vận hành vi điện tử.
Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC M9e
- Thời gian phân tích mẫu hai phút.
- Đo các mẫu lấy rời rạc hoặc có thể được kết nối với Bộ lấy mẫu tự động của Sievers để phân tích lượng lớn mẫu.
- Có sẵn các cấu hình trực tuyến, phòng thí nghiệm và di động.
- Các tính năng vận hành tự động như hiệu chuẩn, xác nhận và phân tích dữ liệu.
- Tính năng Autoreagent thiết lập tốc độ dòng tối ưu tự động cho từng mẫu.
- Thời giản bảo trì giảm thiểu (thường chỉ vài giờ mỗi năm).
- Hiệu chuẩn ổn định trong 12 tháng.
- Chế độ Turbo tùy chọn cho kết quả phân tích trong bốn giây.
Các Ứng Dụng Máy Đo TOC
- Chẩn đoán hệ thống bán dẫn / hiển thị.
- Giám sát hệ thống nước tuần hoàn.
- Giám sát nước cấp thành phố hoặc nước giếng.
- Giám sát hiệu năng bể xử lý than hoạt tính.
- Giám sát Mô-đun thẩm thấu ngược.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬN HÀNH MÁY PHÂN TÍCH TOC*
- Phạm vi: 0.03 ppb đến 50 ppm
- Độ chính xác: < 1% RSD
- Độ chuẩn xác: ±2 % hoặc ± 0.5 ppb, tùy theo giá trị nào lớn hơn
- Màn hình hiển thị: 3 chữ số có nghĩa
- Kiểu lấy mẫu: Lấy mẫu tự động hoặc lấy mẫu rời rạc
- Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
- Thời gian phân tích: 2 phút (4 giây với chế độ Turbo tùy chọn)
- Nhiệt độ mẫu: 5-95 °C (41–203 °F)
- Nhiệt độ môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
- Tốc độ dòng mẫu trong thiết bị: 0.5 mL/phút
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOC ANALYZER M9E SIEVERS
- Ngỏ ra: cổng thiết bị USB (1); Cổng máy chủ USB (3); Modbus TCP/IP
- Màn hình: 7″ WVGA 800X480 pixel, LCD màu với màn hình cảm ứng
- Nguồn cấp: 100 – 240 V~, 50-60 Hz, 100 VA
- Cầu chì: Thay thế bằng cầu chì cùng loại và cùng kích thước: T 1.6 A 250 VAC Fuse (Thổi chậm), kích thước đầu vào thiết bị 5 x 20 mm
- Kích thước: H: 42.2 cm (16.6 in); W: 24.6 cm (9.7 in); D: 40.0 cm (15.8 in)
- Trọng lượng: 9.4 kg (20.6 lb)
- Chứng nhận an toàn: ETL, CE (xem Tuyên bố về sự phù hợp)
CHỨC NĂNG ĐO ĐỘ DẪN (TÙY CHỌN)
- Dải độ dẫn: 0.01 đến 2000 μS/cm
- Độ chuẩn xác độ dẫn: ±0.005 μS/cm hoặc ±1%, tùy chọn nào lớn hơn.
- Độ chính xác: < 0.25% RSD
THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG
- Độ ẩm tương đối tối đa: 0 – 95%, không ngưng tụ
- Độ cao tối đa: 3000 m (9800 ft)
- Mức độ ô nhiễm: 2
Đèn UV bên trong máy đo TOC có chứa thủy ngân và phải được tái chế hoặc thải bỏ theo luật địa phương, tiểu bang và liên bang.
* Có thể đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát để giảm thiểu sai sót của người vận hành và tiêu chuẩn.