Máy Phân Tích TOC Online Veolia/Suez Sievers InnovOx On-Line
Giám sát liên tục trong thời gian thực để kiểm soát quá trình và tuân thủ quy định
Máy đo TOC (tổng carbon hữu cơ) Sievers InnovOx cung cấp khả năng giám sát chất hữu cơ liên tục và đa dòng.
Khả năng đa dòng cho phép người dùng chạy lến đến năm mẫu nếu các quy trình không yêu cầu giám sát liên tục.
Máy phân tích TOC Suez Sievers InnovOx On-Line có phạm vi vận hành từ 50 ppb đến 50000 ppm.
Kỹ thuật oxy hóa nước siêu tới hạn đã được cấp bằng sáng chế cho kết quả TOC vượt trội với độ thu hồi, độ chuẩn xác và độ vững.
Tìm hiểu thêm về giám sát thời gian thực với máy đo TOC Online Sievers InnovOx On-Line
Máy phân tích phù hợp với các tiêu chuẩn US EPA Method 415.1, US EPA 415.3, US EPA 9060A, CEN DIN EN 1484, ISO 8245 và ASTM D5173.
CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CỦA INNOVOX ONLINE TOC ANALYZER
Vùng vận hành rộng lên đến 50000 ppm TOC
- Oxy hóa nước siêu tới hạn được cấp bằng sáng chế cho độ thu hồi TOC vượt trội và độ tin cậy cao.
- Chạy lên đến năm dòng mẫu.
- Công nghệ phát hiện NDIR đáng tin cậy không có bộ phận chuyển động.
- Vận hành đơn giản.
- Các chế độ đo đa năng bao gồm TOC (TC-IC) hoặc NPOC.
- Chuyển đổi COD/BOD.
- Xử lý các mẫu TOC khó, như cellulose và nước muối.
Các ứng dụng
- Tối ưu hóa nhà máy nước thải sinh học.
- Giám sát nước thải.
- Theo dõi nước có lượng muối cao và nước muối.
- Giám sát công nghiệp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VẬN HÀNH MÁY ĐO TOC ONLINE*
- Chế độ phân tích: NPOC, TOC, (TC-IC), TC, IC.
- Phạm vi: 0.05 đến 50000 ppm TOC.
- Độ chính xác: RSD ≤3% số đọc ở >5 ppm NPOC hoặc TOC.
- Độ chuẩn xác: Lớn hơn ± 3% hoặc ± 0.25 ppm, 1 đến 100 ppm, NPOC hoặc TOC.
- Độ tuyến tính: R2 ≥ 0.995, đo ở chế độ NPOC.
- LOD: <50 ppb.
- Độ ổn định hiệu chuẩn TOC: Lên đến 6 tháng.
- Thời gian phân tích: 2.6 đến 8.3 phút.
- Đường kính hạt trong mẫu: Đường kính ≤800 µm.
- Nhiệt độ mẫu: 10-60 °C (41-140 °F).
- Phạm vi nhiệt độ môi trường xung quanh: 10 đến 40 °C (50-104 °F).
- Lấy mẫu: thể tích mẫu 0.08 đến 2.82 mL cho mỗi lần phân tích ở áp suất môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ONLINE TOC ANALYZER
- Lượng mẫu: Lên đến 120 với Bộ lấy mẫu tự động tùy chọn** (hoặc cổng vial chuẩn đơn)
- Ngỏ ra: Cổng Ethernet (1); Cổng USB (3)
- Màn hình: LCD màu hiển thị với màn hình cảm ứng
- Nguồn: 100 – 240 ± 10% VAC, 50 – 60 Hz, 400 VA
- Cài đặt/Quá áp: loại II
- Kích thước: Cao 52.05 cm (20.5 in.) x Rộng 32.26 cm (12.7 inch) x Sâu 58.42 cm (23.0 in)
- Kích thước (Bộ lấy mẫu tự động): Cao 52.2 cm (20.5 in.) x Rộng 31.1 cm (12.25 in.) x Sâu 53.3 cm (21.0 inch)
- Trọng lượng: 22.41 kg (49.4 lb); 14.1 kg (31.1 lb) cho Bộ lấy mẫu tự động tùy chọn
- Chứng nhận an toàn: CE, ETL được liệt kê. Tuân theo UL Std. 61010-1. Chứng nhận CSA C22.2 NO. 61010-1
MÔI TRƯỜNG
- Độ ẩm tương đối tối đa: Lên đến 95%, không hơi nước ngưng tụ
- Hoạt động bình thường: Chỉ sử dụng trong nhà. Để thiết bị và thuốc thử tránh ánh nắng trực tiếp
- Độ cao tối đa: 3000m (9800 ft)
- Mức độ ô nhiễm: 2
* Có thể đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát để giảm thiểu sai sót của người vận hành và tiêu chuẩn.
** Lên đến 63 ống mẫu cho vial 40mL và 60mL. Lên đến 120 ống mẫu cho vial 35mL.
*** Chế độ NPOC, khí N2 nén làm khí mang. Hiệu năng này đạt được trong các điều kiện được kiểm soát trong đó các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu năng đo TOC mức thấp đã được giảm thiểu hoặc loại bỏ. Hiệu năng này có thể không đạt được trên các thiết bị được phân phối trước tháng 8 năm 2016.